Từ điển Thiều Chửu
悶 - muộn
① Buồn bực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悶 - môn
Thình lình — Khoảnh khắc — Một âm là Muội. Xem Muội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悶 - muộn
Buồn phiền — Một âm là Môn. Xem Môn. Hoa Tiên có câu: » Cắt phiền phó hẳn con gươm, thôi đừng muộn đắp sầu đơm khó lòng «.


解悶 - giải muộn || 遣悶 - khiển muộn || 煩悶 - phiền muộn || 愁悶 - sầu muộn || 逐悶 - trục muộn || 鬰悶 - uất muộn || 憂悶 - ưu muộn ||